Chào bạn Tìm kiếm | Bài viết mới | Thành viên | Đăng ký | Đăng nhập |
Diễn đàn - Công ty TNHH Thương mại và Giải pháp công nghệ THÀNH NAM » Giáo dục - Du học » Trường học cho con » Trung cấp, Cao đẳng, Đại học » Hướng dẫn diễn đạt cảm xúc trong tiếng nhật
Hướng dẫn diễn đạt cảm xúc trong tiếng nhật      
Chủ đề trước · Chủ đề tiếp theo
ngokbuon
27/4/2017 10:50:45 PM
Chung tay xây dựng cộng đồng

Cấp bậc: Binh nhì

Tham gia: 13/7/2016
Bài viết: 62
Đến từ: vĩnh phúc

Đánh giá: [0]
Hãy cùng học tiếng nhật miễn phí cùng nhau trao đổi và học cách diễn đạt cảm xúc trong tiếng nhật

Nhé, để giúp bạn có thể vận dụng vào cuộc sống tốt hơn.

Diễn đạt "Phải làm gì", "Không được làm gì", cách nói cấm đoán... trong tiếng Nhật.
Cách nói "phải làm gì đó", "không được làm gì đó", "buộc phải làm gì đó" và các cách nói cấm đoán trong tiếng Nhật như "shinakereba narimasen", "shinakute wa naranai", "suru shika nai", "shite wa naranai", "shite wa ikemasen", "bekarazu", "kinshi", "zaru wo enai", "yogi naku sareta"...
"Phải (làm gì đó)"
1~しなければならない。~しなければなりません。~しなくてはなりません。
Nghĩa đen của "naranai" là "không được", dịch từng chữ thì là "không làm .... không được".
Ví dụ:
Tôi phải đi bây giờ.今行かなければなりません。
Tôi phải đi thăm bà ngoại.母方のおばあちゃんを見に行かなければならない。
Anh phải trả tiền vào ngày mai.あなたは明日お支払をしなければならない。
2 Các dạng nói tắt~しなきゃならない=~しなければならない~しなくちゃならない=~しなくてはならない
Tương tự như trên cho いけない。Hoặc thậm chí còn có thể lược cả "naranai" hay "ikenai":~しなきゃ!~しなくちゃ!
Ví dụ:
Phải đi chợ đã.買い物しなきゃ!
Phải nấu cơm đây.ご飯を作らなきゃ!
Trong tiếng Nhật, sự nói tắt cho nhanh là khá phổ biến. Ở các ví dụ trên: kereba => kya, te wa => cha.
Khi các bạn tham gia du học aoi chắc chắn các bạn phải học các câu cảm xúc này để phục vụ cho việc học tâp của mình.~しなければいけない。~しなければいけません。
Chú ý là nghĩa gốc của "ikenai / ikemasen" là "không đi được", dùng với động từ phủ định để diễn tả "phải làm việc gì đó".
Ví dụ:生活のために貯金しなくてはいけません。
Phải để dành tiền cho cuộc sống.お金になるためにお金の知識を勉強しなけれないけない。
Để trở nên giàu có phải học kiến thức về tiền.
(生活 sinh hoạt=せいかつ、貯金trữ kim=ちょきん、知識 tri thức=ちしき)
"Không được (làm gì đó)"
1・・・してはならない。・・・してはなりません。
Ví dụ:
Không được hút thuốc ở đây.ここでたばこを吸ってはならない。
Các bạn không được dẫm chân lên cỏ.あなた方は芝生を踏んではなりません。
2~してはいけない。~してはいけません。
Nghĩa đen của "ikenai" là "không đi được", ở đây là "không được".
Ví dụ:
Không được nói sự thật.真実を言ってはいけません。
Không được bi quan về bệnh tật đâu đấy.病気を悲観してはいけないよ。
(真実=しんじつ、病気=びょうき、悲観=ひかん)
"Buộc phải (làm gì đó)": Điều kiện khách quan~するしかない。
Ví dụ:友達とカフェに行くつもりだったが、大雨が降っているから、やめるしかない。
Tôi đã định đi cà phê với bạn nhưng trời mưa to nên đành phải bỏ.大学に入れなかったから仕事をしてお金を稼ぐしかない。
Do không vào được đại học nên buộc phải làm việc kiếm tiền.
(稼ぐ=かせぐ)
"Không thể không (làm gì đó)": Về mặt đạo đức, trách nhiệm~ずにはすまない。
Giải nghĩa: "~zu" là phủ định của động từ, ví dụ "toru" -> "torazu"; còn "sumu" nghĩa là "xong", "sumanai" nghĩa là "không xong", ở đây chỉ việc nếu không làm gì đó thì không xong về mặt đạo đức, trách nhiệm.
Ví dụ / 例:ぼくの過ちでみながひどい目に遭ったから、責任を取らずにはすまない。
Do lỗi của tôi mà mọi người gặp rắc rối lớn nên tôi không thể không có trách nhiệm được.
(過ち=あやまち、ひどい目に遭う=ひどいめにあう、責任=せきにん)
"Không còn cách nào khác, buộc phải ~": ~zaru wo enai, ~yogi naku sareta
1~ざるを得ない (dùng với động từ)
2~余儀なくされた。 (dùng với danh động từ = danh từ chỉ hành động)
Giải nghĩa: 得ない "enai" là phủ định của "eru" (đạt được, thu được), ở đây chỉ là không thể làm được việc gì nữa (do khách quan).
"余儀" (dư nghi) nghĩa gốc là "việc khác, cách khác" ("nghi" là chữ "nghi" trong "nghi thức), ở đây là "không còn cách nào khác nữa".
Các cách nói trên đều là cách nói nhấn mạnh "Không còn cách nào khác, ~buộc phải" trong tiếng Nhật.
Ví dụ:犯罪の証拠があったから、容疑者は真実を認めざるを得ない。
Do có chứng cớ về phạm tội nên nghi phạm không còn cách nào khác buộc phải công nhận sự thật.天気が悪かったため、我々はピクニックを中止せざるを得なかった。
Do thời tiết xấu, chúng ta không còn cách nào khác đành phải hủy chuyến dã ngoại.犯罪の証拠があったから、容疑者は真実の承認を余儀なくされた。天気が悪かったため、我々はピクニックの中止を余儀なくされた。
(犯罪 phạm tội=はんざい、証拠 chứng cứ=しょうこ、容疑者 dung nghi giả=ようぎしゃ、承認 thừa nhận=しょうにん、天気 thiên khí=てんき、我々=われわれ、中止 trung chỉ=ちゅうし)
CÁC CÁCH NÓI CẤM ĐOÁN TRONG TIẾNG NHẬT
"Không được ~": Chỉ sự cấm đoán~するベからず、~べからず
Cách dùng: Dùng với động từ nguyên gốc trước "bekarazu"
Ví dụ:ここで釣りをするべからず
Không được câu cá ở đây.
"Cấm ~"~禁止
Cách dùng: Trước "禁止 kinshi" là cụm danh động từ (danh từ diễn tả hành động)
Ví dụ:ここで釣り禁止。
Ở đây cấm câu cá.喫煙禁止。
Cấm hút thuốc.撮影禁止。
Cấm chụp ảnh.
(釣り=つり、禁止 cấm chỉ=きんし、喫煙 khiết yên=きつえん、撮影 toát ảnh=さつえい)
Tham khảo:
"Nên làm gì đó" trong tiếng Nhật:~べき学校にいる間、遊ぶべきだ。
Trong lúc còn đi học ở trường thì nên chơi.

Hãy đến với trung tâm nhật ngữ AOI để tham gia các khóa hoc tieng nhat mien phi của chúng tôi để có thể tự học tiếng nhật được tốt nhất.

{ Hãy nhập thông tin bình luận bài viết này }
 
ngokbuon đã offline
 #1  
Thành viên đang xem
Có 1 người dùng đang xem (1 thành viên - 1 khách) : atcmedia
Diễn đàn - Công ty TNHH Thương mại và Giải pháp công nghệ THÀNH NAM » Giáo dục - Du học » Trường học cho con » Trung cấp, Cao đẳng, Đại học » Hướng dẫn diễn đạt cảm xúc trong tiếng nhật
Di chuyển nhanh:  
Có bài mới Có bài mới Không có bài mới Không có bài mới
Có bài mới (Đã khóa) Có bài mới (Đã khóa) Không có bài mới (Đã khóa) Không có bài mới (Đã khóa)
Thông báo Thông báo Chú ý Chú ý
Đã chuyển Đã chuyển Bình chọn Bình chọn
Bạn không thể gửi bài viết mới
Bạn không thể trả lời bài viết
Bạn không thể xóa bài viết của bạn
Bạn không thể chỉnh sửa bài viết của bạn
Bạn không thể tạo bình chọn
Bạn không thể bình chọn
Giờ hiện tại: 6:47 AM - GMT + 7
 
Bán textlink
giá 50.000 VNĐ/text/tháng:

Mọi chi tiết xin liên hệ:
Mrs Hạnh - Phòng Kinh doanh
Hot-line: 093 615 2984
Điện thoại công ty: 04 6680 9640
Email: dthanh@giadinhit.net

mái xếp  |  mai xep
cọc tiếp địa  | coc tiep dia  | Hàn hóa nhiệt Han hoa nhiet
điện thoại giá tốt
quảng cáo google-adwords
trường quốc tế  | bé vào lớp 1  | chọn trường cho con
dán xe máy  | dan xe may
đồng hồ cổ hà nội  | đồng hồ trung quốc  | đồng hồ con gà  | đồng hồ liên xô  | đồng hồ pháp  | đồng hồ cũ  | dong ho  | dong ho co  | đồng hồ cổ  | phụ kiện đồng hồ  | vật dụng thời bao cấp  | đèn dầu  | quạt cổ  | bàn là
Bán textlink giá 50.000 VNĐ/text/tháng