Chung tay xây dựng cộng đồng Cấp bậc: Binh nhì
Tham gia: 20/5/2019 Bài viết: 192 Đến từ: hà nội
Đánh giá: [0]
|
Khám phá các kiến thức giờ anh chuyên ngành răng hàm mặt hữu ích nếu có hiểu biết về giờ anh chuyên ngành răng hàm mặt bạn sẽ rất dễ dàng Bàn bạc chuyên môn trong việc học tập, nghiên cứu về nha khoa. Đối tượng thích nghiên cứu kiến thức này là bác sỹ, phụ tá, lễ tân, không chỉ học ngay từ đầu mà cũng thích phải trau dồi và rèn luyện từ vựng h anh trong nha khoa. A – Abscess: nhọt, mụn – Ache: đau nhức – Acid: axit – Adult teeth: răng người lớn – Alignment: thẳng hàng – Amalgam: trám răng bằng amalgam – Anesthesia: gây ra tê – Anesthetic: gây ra mê – Appointment: cuộc hẹn – Assistant: phụ táB – Baby teeth: răng trẻ em – Bacteria: vi khuẩn – Bands: nẹp – Bib: cái yếm – Bicuspid: răng hai mấu, răng trước hàm – Bite: cắn – Braces: niềng răng – Bridge: cầu – Bristle: dựng lên – Brush: bàn chải đánh răngC – Canine: răng nanh – Caps: chụp răng – Caries: lỗ sâu răng – Cavity: lỗ hổng – Cement: men răng – Checkup: kiểm tra – Chew: nhai – Cleaning: vệ sinh – Consultation: tư vấn – Correction: chỉnh sửa – Crown: mũ chụp răng D – Decay: sâu răng – Degree: mức độ – Dental: nha khoa – Dental school: học nha khoa – Dentist: nha sỹ – Dentures: răng nhái – Diagnosis: chuẩn đoán – Diploma: bằng cấp – Drill: máy khoan răngE – Enamel: men – Endodontics: nội nha – Exam: kiểm tra – Examination: kỳ đánh giá F – False teeth: răng kém chất lượng – Fear: sợ hãi – Filling: đổ đầy – Fluoride: fluo – Food: thực phẩm – Front teeth: răng cửaG – Gargle: nước súc miệng – Gingivitis: sưng nướu răng – Gold: vàng – Gums: nướu tiếng – Health: sức khỏe – Hurt: đau đớn – Hygiene: vệ sinh răng miệng – Hygienist: người chuyên vệ sinh răng miệng I – Impacted: ảnh hương – Implant: cấy ghép – Incision: đường mổ – Incisor: răng cưa – Infection: nhiễm trùng – Inflammation: viêm – Injection: chích thuốc – Injury: chấn thương – Instrument: dụng cụ – Insurance: bảo hiểm J – Jaw: hàmL – Laboratory: phòng thí nghiệm – Lips: môi – Local anesthesia: gây tê tại nơi M – Medication: thuốc – Medicine: dược phẩm – Mold: khuôn – Mouth: miệng N – Needle: cây kim – Nerve: dây thần kinh – Numb: tê – Nurse: y tá O – Office: nơi – Open: mở cửa – Operate: hoạt động – Oral surgery: giải phẫu răng miệng – Orthodontist: bác sỹ chỉnh răng P – Pain: đau đớn – Permanent teeth: răng vĩnh viễn – Primary teeth: răng sữa – Protect: bảo vệ – Pull: kéo – Pulp: tủy răng – Pyorrhea: chảy mủ R – Root canal: rút tủy răng – Rubber bands: dây thun dùng để giữ khi nẹp răngS – Shot: bắn – Sink: bồn rửa – Smile: nụ cười – Sugar: đường – Surgery: phẫu thuật – Suture: chỉ khâu – Sweets: đồ ngọt
T – Tooth: răng – Toothache: đau răng – Toothbrush: bàn chải đánh răng – Toothpaste: kem đánh răng – Toothpick: tăm xỉa răng – Treatment: trị
U – Underbite: hàm dưới nhô ra ngoài so với hàm trên W – White: trắng – Whiten: tiến hành trắng – Wisdom tooth: răng khônX – X-ray: tia X
Tổng hợp từ vựng giờ anh chuyên lĩnh vực nha khoa Bạn có thể nghiên cứu một số mẫu câu giờ anh giao tiếp thông dụng sau đây: Nên nghiên cứu kiến thức giờ anh chuyên ngành răng hàm mặt + Can I make an appointment to see the dentist? (Tôi có thể xin lịch hẹn gặp gỡ nha sĩ được không?) + I’d like a check-up (Tôi muốn khám răng) + I’ve got toothache (Tôi bị đau răng) + Please take a seat (Xin mời ngồi) + Would you like to come through? (Anh/chị vào phòng khám nhé) + Please lean back and open wide (Hãy ngả người ra sau và mở rộng miệng) + Ok, please take a drink and rinse ( Được rồi đó. Anh/chị lấy cốc nước và súc miệng đi) + When did you last visit the dentist? (Lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?) + Have you had any problems? (Răng anh/chị có hiện tượng gì không?) + Can you open your mouth, please? (Anh/chị há miệng ra được không?) + I’m going to give you an x-ray (Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị) + I’m going to give you an injection (Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi) + Let me know if you feel any pain (Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết) + How much will it cost? (Hết bao nhiêu tiền?) Bạn có thể mua mua từ điển chuyên lĩnh vực nha khoa ở những nhà sách, trung tâm học liệu, thư viện…để trau dồi vốn từ ngữ cho mình. Bật mí cách học giờ anh chuyên ngành răng hàm mặt: + Mỗi ngày bạn hãy học 5-10 từ vựng và nỗ lực áp dụng những mẫu câu thông dụng để quen dần. + Kết hợp h anh giao tiếp với giờ anh chuyên ngành để việc tiếp nhận được dễ dàng. + Kết hợp học từ vựng, thành ngữ, dịch thuật những thuật ngữ nha khoa, tra cứu từ điển giờ anh chuyên ngành răng hàm mặt trong mọi tính huống để nhanh chóng tăng cường kiến thức, áp dụng thấp. ngu0n:http://nhakhoanevada.com/tram-rang-tieng-anh-la-gi/
|