Trung Tâm Luyện Thi IELTS GIA SƯ Cấp bậc: Binh nhì
Tham gia: 24/11/2020 Bài viết: 30 Đến từ: VietNam
Đánh giá: [0]
|
Các Đại từ trong tiếng Anh là một loại từ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hay các phần thi tiếng Anh. Để biết đại từ là gì, các loại đại từ và cách sử dụng chúng sao cho đúng thì các bạn hãy tham khảo ngay bài viết này nhé!
1. Đại từ là gì?
Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ. 2. Phân loại đại từ trong tiếng Anh?
Có 7 loại đại từ như sau: a. Đại từ nhân xưng:
Subject Object Số ít Ngôi một số ít I me
Ngôi hai số ít You you
Ngôi ba số ít He/ She/ It him/ her/ it Số nhiều Ngôi một số ít We us
Ngôi hai số ít You you
Ngôi ba số ít They them
- Chức năng: Đại từ nhân xưng I, You, They, He, She,…đóng vai trò chủ ngữ trong câu. He has lived here for 3 years. Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ. We talked to her about the president’s decision. Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ. Ann gave him a book. Hoặc tân ngữ của giới từ: We couldn’t do it without them.
b. Đại từ bất định:
People Things Places some- someone somebody something somewhere any- anyone anybody anything anywhere no- no one nobody nothing nowhere every- everyone everybody everything everywhere
Ví dụ: If you need anything, just let me know. (Nếu bạn cần bất kỳ thứ gì, hãy cứ cho tôi biết). Neither wanted to go home. (Cả hai đều không muốn về nhà). c. Đại từ sở hữu:
Possessive Pronoun Ý Nghĩa Ví dụ mine Của tôi Ví dụ: Your book is not as interesting as mine. ours Của chúng ta Ví dụ: This house is ours
yours Của bạn Ví dụ: I will give you mine and you give me yours. his Của anh ta Ví dụ: How can he eat my food not his. her Của cô ấy Ví dụ: I can’t find my stapler so I use hers. Theirs Của họ Ví dụ: If you don’t have a car, you can borrow theirs. its Của nó Ví dụ: The team is proud of its ability to perform.
d. Đại từ phản thân:
Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân tương ứng Nghĩa I Myself Chính tôi You Yourself Chính bạn/ các bạn We Ourselves Chính chúng tôi They Themselves Chính họ He Himself Chính anh ấy She Herself Chính cô ấy It Itself Chính nó
Oneself Chính ai đó
* Chú ý: ourselves, yourselves, themselves là hình thức số nhiều. - Chức năng: Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ. Được sử dụng như các đại từ nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ. Chúng thường nhấn mạnh chủ ngữ của câu và được đặt sau nó. Khi chúng nhấn mạnh các danh từ khác, chúng được đặt ngay sau danh từ đó. Được sử dụng như các tân ngữ sau giới từ.
e. Đại từ quan hệ: - Đại từ quan hệ là đại từ dùng để nối mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) với mệnh đề chính của câu. Mệnh đề quan hệ giúp giải thích rõ hoặc bổ sung nghĩa cho mệnh đề chính. - Chức năng: + Who, that, which làm chủ ngữ: The man who robbed you has been arrested. + Làm tân ngữ của động từ: The man whom I saw told me to come back today. + Theo sau giới từ: The ladder on which I was standing began to slip. + Tuy nhiên, giới từ cũng có thể chuyển xuống cuối mệnh đề: The ladder which I was standing on began to slip. + Hình thức sở hữu (whose + danh từ): The film is about a spy whose wife betrays him.
f. Đại từ chỉ định: Đại từ chỉ định bao gồm: this, that, these, those,…
Đại từ chỉ định Đại diện cho danh từ Khoảng cách/ thời gian This Số ít/ không đếm được Gần That Số ít/ không đếm được Xa These Số nhiều Gần Those Số nhiều Xa
g. Đại từ nghi vấn: - Một số đại từ nghi vấn thường gặp như: who, whom, whose, what, which, how... - Đại từ nghi vấn hay còn được hỏi là từ để hỏi, được dùng trong câu hỏi, diễn tả đối tượng câu hỏi hướng đến, dưới vai trò tân ngữ, hoặc chủ ngữ. - Chức năng: + Làm chủ ngữ: Who keeps the keys? + Làm tân ngữ của động từ: Who did you see? 3. Bài tập về đại từ trong tiếng Anh
Dạng 1: Chọn phương án đúng: i. Greg is as smart as __________ is. A. I B. me C. she D. we ii. The dog chewed on __________ favorite toy. A. it’s B. it is C. its’ D. its iii. It could have been __________ . A. Jerry B. anyone C. better D. more difficult iv. Terry is taller than __________ am. A. I B. me C. she D. we v. _______ children go to school in Newcastle. A. They B. Their C. Them D. Theirs Dạng 2. Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống i. _____asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and_____said that _____is a liquid. ii. Hi Dana! Are_____still coming shopping with us tomorrow? iii. My mum studied history at university. _____says_____was a really interesting course. iv. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but_____ haven't found a cure for the common cold yet. v. Adam, do_____ think_____ should all bring some food with us to your party?
4. Kết luận: ALT IELTS Gia Sư hy vọng với những kiến thức hữu ích trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong hành trình chinh phục những chứng chỉ tiếng Anh của mình. Đừng quên ghé trang web học tiếng Anh online của ALT để đón đọc hơn những kiến thức về ngoại ngữ nhé! Bài viết liên quan: Tất tần tật những điều cần biết về ngữ pháp tiếng Anh Download trọn bộ Mindset for IELTS tại đây
|