Chung tay xây dựng cộng đồng Cấp bậc: Binh nhì
Tham gia: 21/4/2017 Bài viết: 442 Đến từ: Hà Nội
Đánh giá: [0]
|
Có thể nói trong tiếng Anh, việc sử dụng các giới từ không phải là dễ và có vô vàn các giới từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Mỗi nước đều có những cách dùng giới từ riêng biệt, do đó mà ngay khi bắt đầu học môn Ngoại Ngữ, bạn cần phải chú ý đến cách dùng để tránh mắc sai lầm. Xem thêm: cách phát âm đuôi s Thông thường trong tiếng Anh người ta không đặt ra những quy tắc nhất định cho gới từ, cùng một giới từ nhưng khi đi với các từ loại khác nhau sẽ tạo ra nghĩa khác nhau. Bài học hôm nay chúng ta sẽ nói về giới từ “out of” với nhiều nghĩa khác nhau. Cùng một giới từ nhưng khi đi với các từ loại khác nhau sẽ tạo ra nghĩa khác nhau. Ngoài, ở ngoài, ra ngoài - Mr Green is out of town this week: Tuần này ông Green không ở trong thành phố - Fish can survive for only a short time out of water: Cá chỉ sống được một thời gian ngắn khi lên khỏi mặt nước Ra khỏi To jump out of bed: Nhảy ra khỏi giường To go out of the supermarket: Ra khỏi siêu thị To storm out of the room: Lao ra khỏi phòng The bird flew out of the cage: Chim bay ra khỏi lồng Vì, do To do something out of spite /malice: Làm điều gì do oán hận/ác ý To help somebody out of pity /kindness /generosity: Giúp ai vì lòng thương hại/hảo tâm/rộng lượng To ask out of curiosity: Hỏi vì tò mò Xem thêm: cách đọc đuôi ed Một số giới từ phổ biến trong tiếng Anh Trong số To choose one out of six: Trong sáu cái chọn một Bằng (chất liệu) The sentry-box is made out of sheets of plywood: Vọng gác làm bằng những tấm ván ép Không có, thiếu To feel out of patience: Cảm thấy hết kiên nhẫn To be out of work: Không có việc làm, thất nghiệp To be out of sugar /coffee: Không có đường/cà phê Thoát khỏi (một tình trạng) These newspapers are out of order: Những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp He's still in hospital but out of danger: Ông ta vẫn còn nằm bệnh viện, nhưng đã qua cơn nguy kịch Có (cái gì) là nguồn gốc; từ A scene out of a play by Pinter: Một màn trong vở kịch của Pinter To copy a recipe out of a cookbook: Chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn To drink beer out of the can: Uống bia từ trong lon rút ra Mất, hết To cheat somebody out of his money: Lừa ai lấy hết tiền Cách xa The ship sank 10 miles out of Stockholm: Chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm Không liên quan, không dính líu It's a shady deed and I'm glad to be out of it: Đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào Out of it: lẻ loi, lạc lõng She looks rather out of it - perhaps she finds it hard to mix with the press-gang: Trông cô ta hơi lạc lõng - có lẽ cô ta thấy khó hoà nhập được với lũ đầu gấu. Xem thêm: số thứ tự trong tiếng anh
|